Bản dịch của từ Remodels trong tiếng Việt

Remodels

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Remodels (Verb)

ɹˈɛmədəlz
ɹˈɛmədəlz
01

Để sửa đổi hoặc cải thiện một cái gì đó về cơ bản.

To revise or improve something fundamentally.

Ví dụ

The city remodels parks to create better community spaces for everyone.

Thành phố cải tạo công viên để tạo ra không gian cộng đồng tốt hơn.

They do not remodel old buildings without community input and support.

Họ không cải tạo các tòa nhà cũ mà không có ý kiến và hỗ trợ của cộng đồng.

How often does the government remodel social housing for low-income families?

Chính phủ thường cải tạo nhà ở xã hội cho các gia đình thu nhập thấp bao lâu một lần?

02

Để thay đổi cấu trúc hoặc hình thức của một cái gì đó, đặc biệt là một tòa nhà hoặc một căn phòng.

To change the structure or form of something especially a building or room.

Ví dụ

The city remodels old buildings to create modern social spaces.

Thành phố cải tạo các tòa nhà cũ để tạo không gian xã hội hiện đại.

They do not remodel community centers without public input.

Họ không cải tạo các trung tâm cộng đồng mà không có ý kiến công chúng.

Do local governments remodel parks for better community engagement?

Các chính quyền địa phương có cải tạo các công viên để tăng cường sự tham gia của cộng đồng không?

03

Để thay đổi sự xuất hiện hoặc chức năng của một cái gì đó.

To alter the appearance or function of something.

Ví dụ

The city remodels parks to improve community interactions and activities.

Thành phố cải tạo các công viên để cải thiện sự tương tác cộng đồng.

They do not remodel public spaces without community input and feedback.

Họ không cải tạo các không gian công cộng mà không có ý kiến của cộng đồng.

Does the government remodel neighborhoods to support social cohesion?

Chính phủ có cải tạo các khu phố để hỗ trợ sự gắn kết xã hội không?

Dạng động từ của Remodels (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Remodel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Remodelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Remodelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Remodels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Remodelling

Remodels (Noun)

ɹˈɛmədəlz
ɹˈɛmədəlz
01

Hành động tu sửa lại một cái gì đó, đặc biệt là một tòa nhà hoặc một căn phòng.

The act of remodeling something especially a building or room.

Ví dụ

The city remodels community centers to improve social services for families.

Thành phố cải tạo các trung tâm cộng đồng để cải thiện dịch vụ xã hội cho gia đình.

They do not remodel parks without community input and feedback.

Họ không cải tạo công viên mà không có ý kiến và phản hồi của cộng đồng.

How often does the government remodel social housing in our area?

Chính phủ cải tạo nhà ở xã hội trong khu vực của chúng ta bao lâu một lần?

02

Một phiên bản được cơ cấu lại hoặc thiết kế lại của một cái gì đó.

A restructured or redesigned version of something.

Ví dụ

The city remodels its parks to improve community engagement and activities.

Thành phố cải tạo các công viên để nâng cao sự tham gia của cộng đồng.

The new housing project does not remodel existing homes in the area.

Dự án nhà ở mới không cải tạo các ngôi nhà hiện có trong khu vực.

What specific features do the remodels of public spaces include?

Các cải tạo không gian công cộng có những tính năng cụ thể nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/remodels/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Remodels

Không có idiom phù hợp