Bản dịch của từ Renouncing trong tiếng Việt

Renouncing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Renouncing (Verb)

ɹɪnˈaʊnsɪŋ
ɹɪnˈaʊnsɪŋ
01

Chính thức tuyên bố từ bỏ (yêu cầu, quyền hoặc quyền sở hữu)

Formally declare ones abandonment of a claim right or possession.

Ví dụ

Many activists are renouncing their ties to harmful corporations this year.

Nhiều nhà hoạt động đang từ bỏ mối liên hệ với các tập đoàn gây hại năm nay.

She is not renouncing her beliefs despite the pressure from society.

Cô ấy không từ bỏ niềm tin của mình mặc dù bị áp lực từ xã hội.

Are you renouncing your membership in the community organization?

Bạn có đang từ bỏ tư cách thành viên trong tổ chức cộng đồng không?

Dạng động từ của Renouncing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Renounce

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Renounced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Renounced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Renounces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Renouncing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/renouncing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Renouncing

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.