Bản dịch của từ Reoccurrence trong tiếng Việt

Reoccurrence

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reoccurrence (Noun)

ɹˌiˈəkɝəns
ɹˌiˈəkɝəns
01

Hành động, trạng thái hoặc thực tế xảy ra lần nữa.

The action state or fact of occurring again.

Ví dụ

The reoccurrence of protests in 2023 surprised many social analysts.

Sự tái diễn của các cuộc biểu tình vào năm 2023 đã khiến nhiều nhà phân tích xã hội bất ngờ.

The reoccurrence of social issues is not always predictable.

Sự tái diễn của các vấn đề xã hội không phải lúc nào cũng có thể dự đoán.

Is the reoccurrence of social unrest common in major cities?

Liệu sự tái diễn của bất ổn xã hội có phổ biến ở các thành phố lớn không?

Dạng danh từ của Reoccurrence (Noun)

SingularPlural

Reoccurrence

Reoccurrences

Reoccurrence (Noun Countable)

ɹˌiˈəkɝəns
ɹˌiˈəkɝəns
01

Một sự xuất hiện mới của một cái gì đó.

A new occurrence of something.

Ví dụ

The reoccurrence of protests in 2023 surprised many citizens in Chicago.

Sự tái diễn của các cuộc biểu tình vào năm 2023 đã làm nhiều công dân ở Chicago bất ngờ.

The reoccurrence of social issues is not easy to solve.

Sự tái diễn của các vấn đề xã hội không dễ dàng để giải quyết.

Will the reoccurrence of events like these affect our community?

Liệu sự tái diễn của các sự kiện như thế này có ảnh hưởng đến cộng đồng của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reoccurrence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reoccurrence

Không có idiom phù hợp