Bản dịch của từ Repatriating trong tiếng Việt

Repatriating

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Repatriating (Verb)

ɹipˈeɪtɹieɪtɪŋ
ɹipˈeɪtɹieɪtɪŋ
01

Để khôi phục hoặc trở về nước xuất xứ, lòng trung thành hoặc quyền công dân.

To restore or return to the country of origin allegiance or citizenship.

Ví dụ

Many Vietnamese citizens are repatriating after years abroad for work.

Nhiều công dân Việt Nam đang hồi hương sau nhiều năm làm việc ở nước ngoài.

Not everyone is repatriating to Vietnam due to job opportunities.

Không phải ai cũng hồi hương về Việt Nam vì cơ hội việc làm.

Are more people repatriating to Vietnam this year compared to last year?

Có nhiều người hồi hương về Việt Nam năm nay hơn năm ngoái không?

Dạng động từ của Repatriating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Repatriate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Repatriated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Repatriated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Repatriates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Repatriating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/repatriating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Repatriating

Không có idiom phù hợp