Bản dịch của từ Repercuss trong tiếng Việt

Repercuss

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Repercuss (Verb)

ɹipˈʌkskəs
ɹipˈʌkskəs
01

Gây ra hoặc thừa nhận những tác động hoặc hậu quả; có tác dụng không mong muốn hoặc ngoài ý muốn; để phản ánh hoặc hồi phục về một cái gì đó.

To cause or admit of implications or repercussions to have an unwanted or unintended effect to reflect or rebound on something.

Ví dụ

Social media can repercuss negatively on mental health for many teenagers.

Mạng xã hội có thể tác động tiêu cực đến sức khỏe tâm thần của nhiều thanh thiếu niên.

Social policies do not repercuss positively for low-income families in America.

Chính sách xã hội không tác động tích cực đến các gia đình thu nhập thấp ở Mỹ.

How might poor education repercuss in society's future economic growth?

Giáo dục kém có thể tác động như thế nào đến tăng trưởng kinh tế xã hội trong tương lai?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/repercuss/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Repercuss

Không có idiom phù hợp