Bản dịch của từ Requiem trong tiếng Việt

Requiem

Noun [U/C]

Requiem (Noun)

ɹˈɛkwɪˌɛm
ɹˈɛkwiəm
01

(đặc biệt là trong giáo hội công giáo la mã) thánh lễ cầu cho linh hồn người chết được yên nghỉ.

(especially in the roman catholic church) a mass for the repose of the souls of the dead.

Ví dụ

The community gathered for a requiem to honor the departed.

Cộng đồng tụ tập để cử hành lễ giỗ cho người đã khuất.

The requiem brought solace to grieving families in the neighborhood.

Lễ giỗ mang lại sự an ủi cho gia đình đang đau buồn trong khu phố.

The priest led a requiem service for those who passed away.

Cha mục dẫn dắt lễ giỗ cho những người đã qua đời.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Requiem cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Requiem

Không có idiom phù hợp