Bản dịch của từ Repose trong tiếng Việt

Repose

Noun [U/C] Verb

Repose (Noun)

ɹipˈoʊz
ɹɪpˈoʊz
01

Trạng thái nghỉ ngơi, ngủ hoặc yên tĩnh.

A state of rest sleep or tranquillity.

Ví dụ

After a long day at work, she sought repose in her cozy bed.

Sau một ngày làm việc dài, cô ấy tìm kiếm sự an nghỉ trong giường ấm cúng của mình.

The park offers a peaceful place for people to find repose.

Công viên cung cấp một nơi yên bình cho mọi người tìm sự an nghỉ.

Yoga helps many individuals achieve a state of mental repose.

Yoga giúp nhiều người đạt được trạng thái an nghỉ tinh thần.

Repose (Verb)

ɹipˈoʊz
ɹɪpˈoʊz
01

Được đặt hoặc giữ ở một nơi cụ thể.

Be situated or kept in a particular place.

Ví dụ

The book reposed on the shelf in the library.

Cuốn sách nằm yên trên kệ trong thư viện.

Her trust in him reposed firmly within her heart.

Niềm tin của cô ấy vào anh ấy nằm yên mạnh mẽ trong lòng cô.

The secret was reposed safely in the locked drawer.

Bí mật được giữ an toàn trong ngăn kéo khóa.

02

Đặt một cái gì đó, đặc biệt là sự tự tin hoặc tin cậy của một người vào.

Place something especially ones confidence or trust in.

Ví dụ

She decided to repose her trust in her best friend.

Cô ấy quyết định đặt niềm tin vào người bạn thân nhất của mình.

The community chose to repose their hopes in the new charity.

Cộng đồng quyết định đặt hy vọng vào tổ chức từ thiện mới.

He repose his faith in the advice given by the counselor.

Anh ấy đặt niềm tin vào lời khuyên được cung cấp bởi tư vấn viên.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Repose cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Repose

Không có idiom phù hợp