Bản dịch của từ Require knowledge trong tiếng Việt

Require knowledge

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Require knowledge (Verb)

ɹˌikwˈaɪɚ nˈɑlədʒ
ɹˌikwˈaɪɚ nˈɑlədʒ
01

Cần một cái gì đó cho một mục đích cụ thể

To need something for a particular purpose

Ví dụ

Many jobs require knowledge of social media marketing strategies today.

Nhiều công việc yêu cầu kiến thức về chiến lược tiếp thị truyền thông xã hội ngày nay.

Not all professions require knowledge of social dynamics and relationships.

Không phải tất cả các nghề đều yêu cầu kiến thức về động lực xã hội và mối quan hệ.

Do community organizers require knowledge of local issues and needs?

Các nhà tổ chức cộng đồng có cần kiến thức về vấn đề và nhu cầu địa phương không?

Many jobs require knowledge of social media marketing strategies.

Nhiều công việc yêu cầu kiến thức về chiến lược tiếp thị trên mạng xã hội.

Not all positions require knowledge of social issues.

Không phải tất cả các vị trí đều yêu cầu kiến thức về các vấn đề xã hội.

02

Để làm cho một cái gì đó trở nên cần thiết

To make something necessary

Ví dụ

Many jobs require knowledge of social media marketing strategies.

Nhiều công việc đòi hỏi kiến thức về chiến lược tiếp thị truyền thông xã hội.

Not all positions require knowledge of advanced statistics.

Không phải tất cả các vị trí đều yêu cầu kiến thức về thống kê nâng cao.

Do community organizers require knowledge of local laws?

Các nhà tổ chức cộng đồng có yêu cầu kiến thức về luật địa phương không?

Many jobs require knowledge of social media marketing strategies.

Nhiều công việc yêu cầu kiến thức về chiến lược tiếp thị truyền thông xã hội.

Not all positions require knowledge of community engagement techniques.

Không phải tất cả các vị trí đều yêu cầu kiến thức về kỹ thuật gắn kết cộng đồng.

Require knowledge (Noun)

ɹˌikwˈaɪɚ nˈɑlədʒ
ɹˌikwˈaɪɚ nˈɑlədʒ
01

Hành động yêu cầu một cái gì đó

The act of requiring something

Ví dụ

Many jobs require knowledge of social media marketing strategies.

Nhiều công việc yêu cầu kiến thức về chiến lược tiếp thị truyền thông xã hội.

Not all positions require knowledge in sociology or psychology.

Không phải tất cả các vị trí đều yêu cầu kiến thức về xã hội học hoặc tâm lý học.

Do you think volunteering requires knowledge about community needs?

Bạn có nghĩ rằng tình nguyện yêu cầu kiến thức về nhu cầu cộng đồng không?

Many jobs require knowledge of social media marketing strategies.

Nhiều công việc yêu cầu kiến thức về chiến lược tiếp thị truyền thông xã hội.

Not all careers require knowledge in psychology or sociology.

Không phải tất cả các nghề đều yêu cầu kiến thức về tâm lý học hoặc xã hội học.

02

Một điều cần thiết hoặc điều kiện tiên quyết

A necessity or prerequisite

Ví dụ

Social workers require knowledge of local laws and community resources.

Nhân viên xã hội cần có kiến thức về luật địa phương và tài nguyên cộng đồng.

Many people do not require knowledge of social etiquette in informal settings.

Nhiều người không cần kiến thức về phép xã giao trong các buổi gặp gỡ không chính thức.

What knowledge do social activists require to address community issues effectively?

Kiến thức gì mà các nhà hoạt động xã hội cần để giải quyết vấn đề cộng đồng hiệu quả?

Understanding social issues requires knowledge of diverse cultures and perspectives.

Hiểu biết về các vấn đề xã hội đòi hỏi kiến thức về văn hóa đa dạng.

Social interactions do not require knowledge of every cultural norm.

Sự tương tác xã hội không đòi hỏi kiến thức về mọi quy tắc văn hóa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Require knowledge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] For example, those training to become an electrician learn the exact skills and for the occupation, making it much easier for them to find a job quickly and start earning money [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
[...] A student who wishes to become a software engineer, for example, should obtain a comprehensive understanding of Mathematics since the job rigorous maths and logic to build feasible algorithms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] When a nation directs its resources towards its youth, it invests in education, healthcare, and social programs that equip the younger generation with the skills and to lead in an ever-evolving world [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023

Idiom with Require knowledge

Không có idiom phù hợp