Bản dịch của từ Requite trong tiếng Việt

Requite

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Requite (Verb)

ɹɪkwˈɑɪt
ɹɪkwˈɑɪt
01

Trả lại (một ân huệ, dịch vụ hoặc hành vi sai trái) một cách thích hợp.

Make appropriate return for (a favour, service, or wrongdoing)

Ví dụ

He requited her kindness by helping her move house.

Anh ta đáp lại lòng tốt của cô ấy bằng việc giúp cô ấy chuyển nhà.

The community requited the volunteer's efforts with a thank-you party.

Cộng đồng đã đền đáp những nỗ lực của tình nguyện viên bằng một buổi tiệc cảm ơn.

She requited his betrayal by cutting ties with him completely.

Cô ấy đã đền đáp sự phản bội của anh ấy bằng cách cắt đứt mối quan hệ với anh ấy hoàn toàn.

Dạng động từ của Requite (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Requite

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Requited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Requited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Requites

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Requiting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/requite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Requite

Không có idiom phù hợp