Bản dịch của từ Requited trong tiếng Việt

Requited

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Requited (Verb)

ɹɨkwˈaɪtəd
ɹɨkwˈaɪtəd
01

Để trả ơn hoặc phục vụ.

To return a favor or service.

Ví dụ

She requited his kindness with a heartfelt thank you note.

Cô ấy đã đền đáp lòng tốt của anh ấy bằng một bức thư cảm ơn chân thành.

They did not requite the help given to them last year.

Họ đã không đền đáp sự giúp đỡ mà họ nhận được năm ngoái.

Will you requite my support during your project?

Bạn sẽ đền đáp sự hỗ trợ của tôi trong dự án của bạn chứ?

02

Để trả nợ hoặc đền bù.

To repay or recompense.

Ví dụ

She requited his kindness with a heartfelt thank you note.

Cô ấy đền đáp lòng tốt của anh ấy bằng một bức thư cảm ơn chân thành.

He did not requite her generosity during the charity event.

Anh ấy đã không đền đáp lòng hảo tâm của cô ấy trong sự kiện từ thiện.

Did they requite the support from their friends at the festival?

Họ có đền đáp sự hỗ trợ từ bạn bè tại lễ hội không?

03

Để đáp lại tình cảm yêu thương hay tình cảm.

To reciprocate feelings of love or affection.

Ví dụ

She requited his love with a heartfelt letter last week.

Cô ấy đã đáp lại tình yêu của anh ấy bằng một bức thư chân thành tuần trước.

He did not requite her feelings after they dated for months.

Anh ấy đã không đáp lại cảm xúc của cô ấy sau khi hẹn hò vài tháng.

Did she requite his affection during their time together?

Cô ấy có đáp lại tình cảm của anh ấy trong thời gian họ bên nhau không?

Dạng động từ của Requited (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Requite

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Requited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Requited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Requites

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Requiting

Requited (Adjective)

ɹɨkwˈaɪtəd
ɹɨkwˈaɪtəd
01

Được thực hiện cần thiết bởi một điều kiện nhất định.

Made necessary by a certain condition.

Ví dụ

Friendship is requited when both people share mutual feelings of care.

Tình bạn là cần thiết khi cả hai người chia sẻ cảm xúc quan tâm.

Their love was not requited, leading to feelings of sadness and rejection.

Tình yêu của họ không được đáp lại, dẫn đến cảm giác buồn bã và bị từ chối.

Is it possible for love to be requited in a long-distance relationship?

Có thể tình yêu được đáp lại trong một mối quan hệ xa cách không?

02

Cần sự hoàn thành.

In need of fulfillment.

Ví dụ

Many friendships are requited, but some remain unfulfilled.

Nhiều tình bạn được đáp lại, nhưng một số vẫn không được thỏa mãn.

His love was requited, unlike her feelings for him.

Tình yêu của anh ấy được đáp lại, không giống như cảm xúc của cô ấy.

Are all relationships requited in your opinion?

Theo bạn, tất cả các mối quan hệ đều được đáp lại không?

03

Bắt buộc hoặc cần thiết.

Required or necessary.

Ví dụ

Friendship is a requited bond that needs mutual effort.

Tình bạn là một mối quan hệ cần nỗ lực từ cả hai.

Not all friendships are requited; some lack equal feelings.

Không phải tất cả tình bạn đều được đáp lại; một số thiếu cảm xúc tương đương.

Is love always requited in modern relationships like those on Tinder?

Tình yêu có phải lúc nào cũng được đáp lại trong các mối quan hệ hiện đại như trên Tinder không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/requited/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Requited

Không có idiom phù hợp