Bản dịch của từ Reserpine trong tiếng Việt

Reserpine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reserpine (Noun)

ɹˈɛsəɹpɪn
ɹˈɛsəɹpɪn
01

Một hợp chất thuộc nhóm alkaloid thu được từ củ rắn ấn độ và các loại cây khác và được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp.

A compound of the alkaloid class obtained from indian snakeroot and other plants and used in the treatment of hypertension.

Ví dụ

Reserpine is often prescribed for hypertension in many hospitals today.

Reserpine thường được kê đơn cho bệnh tăng huyết áp ở nhiều bệnh viện hiện nay.

Doctors do not recommend reserpine for patients with certain health issues.

Các bác sĩ không khuyên dùng reserpine cho bệnh nhân có vấn đề sức khỏe nhất định.

Is reserpine effective for managing hypertension in older adults?

Reserpine có hiệu quả trong việc kiểm soát huyết áp ở người lớn tuổi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reserpine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reserpine

Không có idiom phù hợp