Bản dịch của từ Residential trong tiếng Việt

Residential

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Residential (Adjective)

ˌrez.əˈden.ʃəl
ˌrez.əˈden.ʃəl
01

Thuộc dân cư, thuộc khu dân cư, cư trú.

Belonging to the population, belonging to the residential area, residing.

Ví dụ

Many social activities take place in residential neighborhoods.

Nhiều hoạt động xã hội diễn ra trong các khu dân cư.

Jane's new apartment is located in a quiet residential area.

Căn hộ mới của Jane nằm trong một khu dân cư yên tĩnh.

Living in a residential building provides a sense of community.

Sống trong một tòa nhà dân cư mang lại cảm giác cộng đồng.

02

Được thiết kế để mọi người ở.

Designed for people to live in.

Ví dụ

The new residential area in town is very modern.

Khu vực cư trú mới ở thị trấn rất hiện đại.

She lives in a residential building near the park.

Cô ấy sống trong một tòa nhà cư trú gần công viên.

The government is planning more residential projects for affordable housing.

Chính phủ đang lên kế hoạch thêm các dự án cư trú để cung cấp nhà ở giá phải chăng.

Dạng tính từ của Residential (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Residential

Nhà ở

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Residential cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] This, as a result, will completely transform this industrial place into a area [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] These two rivers divide the town into three main areas: an industrial park and area to the north and some commercial buildings to the south [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] Also, areas with small living spaces that can accommodate a growing population should be established in urban centres [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] Firstly, when houses look similar it will enhance a sense of community and equality within a area [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building

Idiom with Residential

Không có idiom phù hợp