Bản dịch của từ Resolving trong tiếng Việt

Resolving

Verb

Resolving (Verb)

ɹizˈɑlvɪŋ
ɹizˈɑlvɪŋ
01

Gây ra (một triệu chứng hoặc tình trạng) phân tán, giảm bớt hoặc chữa lành.

Cause (a symptom or condition) to disperse, subside, or heal.

Ví dụ

Resolving conflicts peacefully is crucial for a harmonious society.

Giải quyết xung đột một cách hòa bình là rất quan trọng đối với một xã hội hài hòa.

The community meeting aimed at resolving issues within the neighborhood.

Cuộc họp cộng đồng nhằm vào việc giải quyết các vấn đề trong khu phố.

She plays a key role in resolving disputes among her friends.

Cô ấy đóng một vai trò quan trọng trong việc giải quyết tranh chấp giữa bạn bè của mình.

Dạng động từ của Resolving (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Resolve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Resolved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Resolved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Resolves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Resolving

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Resolving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I hope that this matter can be quickly and to my satisfaction [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] Thus, threats to wellness requires a combination of research in different fields [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022

Idiom with Resolving

Không có idiom phù hợp