Bản dịch của từ Subside trong tiếng Việt

Subside

Verb

Subside (Verb)

səbsˈɑɪd
səbsˈɑɪd
01

Trở nên bớt căng thẳng, bạo lực hoặc nghiêm trọng hơn.

Become less intense violent or severe.

Ví dụ

After the protest, the tension started to subside in the city.

Sau cuộc biểu tình, căng thẳng bắt đầu giảm bớt trong thành phố.

The conflict between the two groups eventually subsided after negotiations.

Xung đột giữa hai nhóm cuối cùng đã dịu đi sau cuộc đàm phán.

As the community came together, the anger began to subside gradually.

Khi cộng đồng đoàn kết, sự tức giận bắt đầu dần dần dịu đi.

02

(của nước) giảm xuống mức thấp hơn hoặc bình thường.

Of water go down to a lower or the normal level.

Ví dụ

After the flood, the water level began to subside slowly.

Sau lũ, mực nước bắt đầu rút dần.

The government provided aid as the floodwaters subsided in the region.

Chính phủ cung cấp viện trợ khi nước lũ rút ở khu vực.

Residents returned home once the floodwaters had subsided completely.

Cư dân trở về nhà sau khi nước lũ rút hết.

Dạng động từ của Subside (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Subside

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Subsided

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Subsided

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Subsides

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Subsiding

Kết hợp từ của Subside (Verb)

CollocationVí dụ

Start to subside

Bắt đầu hạ nhiệt

After the charity event, the donations started to subside.

Sau sự kiện từ thiện, các khoản quyên góp bắt đầu giảm bớt.

Begin to subside

Bắt đầu hạ nhiệt

After the protests, tensions began to subside in the city.

Sau cuộc biểu tình, căng thẳng bắt đầu hạ nhiệt trong thành phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Subside cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] This could include funding educational campaigns, healthier food options, and supporting fitness and wellness programs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Additionally, not every country is wealthy enough to fully people’s switch to such unconventional energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Additionally, not every country is wealthy enough to fully people's switch to such unconventional energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/10/2021
[...] Additionally, the government has to monthly living expenses for retirees, placing a significant economic burden on a country [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/10/2021

Idiom with Subside

Không có idiom phù hợp