Bản dịch của từ Resort trong tiếng Việt

Resort

Noun [U/C] Verb

Resort (Noun)

ɹisˈɔɹt
ɹɪzˈɑɹt
01

Một nơi thường xuyên lui tới vào các kỳ nghỉ, giải trí hoặc cho một mục đích cụ thể.

A place that is frequented for holidays or recreation or for a particular purpose.

Ví dụ

The beach resort was fully booked for the summer holidays.

Khu nghỉ dưỡng bãi biển đã hết phòng cho kỳ nghỉ hè.

The ski resort in the mountains attracts many tourists in winter.

Khu nghỉ dưỡng trượt tuyết ở núi thu hút nhiều du khách vào mùa đông.

The resort offers various activities such as swimming and hiking.

Khu nghỉ dưỡng cung cấp các hoạt động như bơi lội và leo núi.

02

Hành động sử dụng một quá trình hành động trong một tình huống khó khăn.

The action of resorting to a course of action in a difficult situation.

Ví dụ

The resort to protests was the last option for the activists.

Sự chuyển hướng đến cuộc biểu tình là lựa chọn cuối cùng của các nhà hoạt động.

The resort to social media helped spread awareness about the cause.

Sự chuyển hướng đến mạng xã hội giúp lan rộng nhận thức về nguyên nhân.

The resort to fundraising campaigns raised significant funds for the charity.

Sự chuyển hướng đến chiến dịch gây quỹ đã gây được số tiền quan trọng cho tổ chức từ thiện.

Dạng danh từ của Resort (Noun)

SingularPlural

Resort

Resorts

Kết hợp từ của Resort (Noun)

CollocationVí dụ

Summer resort

Khu nghỉ dưỡng mùa hè

The summer resort was bustling with tourists enjoying the beach.

Khu nghỉ dưỡng mùa hè đang rộn ràng với khách du lịch thích thú trên bãi biển.

Winter resort

Khu nghỉ dưỡng mùa đông

The winter resort attracts many tourists during the holiday season.

Khu nghỉ dưỡng mùa đông thu hút nhiều du khách trong mùa lễ hội.

Luxurious resort

Khu nghỉ dưỡng sang trọng

The luxurious resort hosted a charity event for the community.

Khu nghỉ dưỡng sang trọng tổ chức sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

Attractive resort

Khu nghỉ dưỡng hấp dẫn

The attractive resort attracted many tourists to the beach.

Khu nghỉ dưỡng hấp dẫn thu hút nhiều du khách đến bãi biển.

Fashionable resort

Khu nghỉ sang trọng

The fashionable resort hosted a social event for charity.

Khu nghỉ dưỡng thời trang tổ chức một sự kiện xã hội vì từ thiện.

Resort (Verb)

ɹisˈɔɹt
ɹɪzˈɑɹt
01

Đi thường xuyên hoặc với số lượng lớn.

Go often or in large numbers to.

Ví dụ

People resort to social media for news and updates.

Mọi người thường xuyên dùng mạng xã hội để đọc tin tức và cập nhật.

Teenagers resort to socializing online due to the pandemic.

Tuổi teen dùng mạng xã hội để kết nối trực tuyến do dịch bệnh.

Many resort to social gatherings for companionship and interaction.

Nhiều người tham gia các buổi họp mặt để tìm bạn bè và tương tác.

02

Chuyển sang và áp dụng (một hành động, đặc biệt là một hành động cực đoan hoặc không mong muốn) để giải quyết một tình huống khó khăn.

Turn to and adopt (a course of action, especially an extreme or undesirable one) so as to resolve a difficult situation.

Ví dụ

She had to resort to borrowing money to pay her bills.

Cô phải chuyển sang vay tiền để trả hóa đơn của mình.

The community had to resort to rationing food during the crisis.

Cộng đồng phải chuyển sang phân phối thức ăn trong suốt cuộc khủng hoảng.

He resorted to calling the police when the situation escalated.

Anh ấy chuyển sang gọi cảnh sát khi tình hình leo thang.

Dạng động từ của Resort (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Resort

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Resorted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Resorted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Resorts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Resorting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Resort cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] This forces humans to to alternatives of changing living places to other planets [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] So, we to staying indoors and siting by the window, watching the raindrops falling outside [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] First, the construction and development of these can lead to deforestation and destruction of natural habitats [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Rather than to prohibition, society should prioritize educating individuals about responsible phone usage and encouraging better social etiquette in public spaces [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023

Idiom with Resort

Không có idiom phù hợp