Bản dịch của từ Responsibly trong tiếng Việt

Responsibly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Responsibly (Adverb)

ɹɪspˈɑnsəbli
ɹɪspˈɑnsəbli
01

Với tinh thần trách nhiệm đúng đắn.

With a proper sense of responsibility.

Ví dụ

She acted responsibly by helping the elderly in her community.

Cô ấy đã hành động có trách nhiệm bằng cách giúp đỡ những người già trong cộng đồng của mình.

He drove responsibly during the charity event to ensure safety.

Anh ấy lái xe có trách nhiệm trong sự kiện từ thiện để đảm bảo an toàn.

The volunteers cleaned up the park responsibly after the event.

Các tình nguyện viên đã dọn dẹp công viên một cách có trách nhiệm sau sự kiện.

02

Theo cách thể hiện sự cân nhắc cẩn thận giữa rủi ro và lợi ích.

In a way that shows a careful consideration of risks and benefits.

Ví dụ

She acted responsibly by volunteering at the local shelter.

Cô ấy đã hành động có trách nhiệm bằng cách tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương.

He drove responsibly to ensure the safety of his passengers.

Anh ấy lái xe có trách nhiệm để đảm bảo an toàn cho hành khách của mình.

The company handled the situation responsibly by issuing a public apology.

Công ty đã xử lý tình huống một cách có trách nhiệm bằng cách đưa ra lời xin lỗi công khai.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/responsibly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] However, families must also take for the care of the elderly, as the government cannot be fully for every old person [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging
[...] As a result, companies will be forced to act more environmentally by changing and reducing product packaging [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] It is believed by some that schools should be for encouraging students to eat healthier [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] However, the government cannot be fully for the health and education of young people [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020

Idiom with Responsibly

Không có idiom phù hợp