Bản dịch của từ Resupply trong tiếng Việt

Resupply

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Resupply (Noun)

ˌri.səˈplaɪ
ˌri.səˈplaɪ
01

Một hành động hoặc trường hợp cung cấp lại thứ gì đó hoặc được cung cấp lại.

An act or instance of resupplying something or being resupplied.

Ví dụ

The community will resupply food to the local food bank next week.

Cộng đồng sẽ cung cấp thực phẩm cho ngân hàng thực phẩm địa phương tuần tới.

They did not plan to resupply the shelter during the winter months.

Họ không lên kế hoạch cung cấp lại cho nơi trú ẩn trong mùa đông.

Will the organization resupply medical kits to the clinics in December?

Tổ chức có cung cấp lại bộ y tế cho các phòng khám vào tháng Mười Hai không?

Dạng danh từ của Resupply (Noun)

SingularPlural

Resupply

-

Resupply (Verb)

ɹisəplˈaɪ
ɹisəplˈaɪ
01

Cung cấp nguồn cung cấp mới.

Provide with a fresh supply.

Ví dụ

The charity will resupply food to 200 families next week.

Tổ chức từ thiện sẽ cung cấp thực phẩm cho 200 gia đình tuần tới.

They did not resupply the shelter after the storm hit.

Họ không cung cấp thêm cho nơi trú ẩn sau khi bão đến.

Will the government resupply resources for the homeless this winter?

Chính phủ có cung cấp thêm tài nguyên cho người vô gia cư mùa đông này không?

Dạng động từ của Resupply (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Resupply

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Resupplied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Resupplied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Resupplies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Resupplying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/resupply/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Resupply

Không có idiom phù hợp