Bản dịch của từ Retarded trong tiếng Việt

Retarded

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Retarded (Adjective)

ɹitˈɑɹdɪd
ɹɪtˈɑɹdɪd
01

(tâm lý, đôi khi xúc phạm, lạc hậu) chậm phát triển trí tuệ; thiểu năng trí tuệ hoặc kém phát triển.

Psychology sometimes offensive dated having mental retardation mentally deficient or underdeveloped.

Ví dụ

Many people find the term retarded offensive in social discussions.

Nhiều người thấy thuật ngữ retarded là xúc phạm trong các cuộc thảo luận xã hội.

The label retarded should not be used in modern society.

Nhãn retarded không nên được sử dụng trong xã hội hiện đại.

Is it acceptable to use the word retarded in conversations today?

Có chấp nhận sử dụng từ retarded trong các cuộc trò chuyện hôm nay không?

02

Bị trì hoãn; chậm phát triển, bị cản trở; bị cản trở.

Delayed delayed in development hindered impeded.

Ví dụ

The project was retarded by lack of funding from the government.

Dự án bị chậm lại do thiếu kinh phí từ chính phủ.

Many people believe that social progress is not retarded anymore.

Nhiều người tin rằng tiến bộ xã hội không còn bị chậm lại nữa.

Is social development often retarded by poor education systems in rural areas?

Phát triển xã hội có thường bị chậm lại do hệ thống giáo dục kém ở nông thôn không?

03

(vật lý) chỉ định một tham số của trường điện từ được điều chỉnh để tính đến tốc độ hữu hạn của bức xạ.

Physics designating a parameter of an electromagnetic field which is adjusted to account for the finite speed of radiation.

Ví dụ

The retarded signal reached us after a long delay.

Tín hiệu bị trì hoãn đã đến với chúng tôi sau một thời gian dài.

The retarded response was not expected in this situation.

Phản ứng bị trì hoãn không được mong đợi trong tình huống này.

Is the retarded wave affecting our communication system?

Liệu sóng bị trì hoãn có ảnh hưởng đến hệ thống giao tiếp của chúng ta không?

Retarded (Verb)

ɹitˈɑɹdɪd
ɹɪtˈɑɹdɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của chậm phát triển.

Simple past and past participle of retard.

Ví dụ

The project retarded progress by two months due to budget issues.

Dự án đã làm chậm tiến độ hai tháng vì vấn đề ngân sách.

They did not retard the development of social programs in their community.

Họ đã không làm chậm sự phát triển của các chương trình xã hội trong cộng đồng.

Did the changes retard the social initiatives planned for last year?

Những thay đổi có làm chậm lại các sáng kiến xã hội đã lên kế hoạch năm ngoái không?

Dạng động từ của Retarded (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Retard

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Retarded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Retarded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Retards

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Retarding

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/retarded/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Retarded

Không có idiom phù hợp