Bản dịch của từ Rethinking trong tiếng Việt

Rethinking

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rethinking (Verb)

ɹiɵˈɪŋkɪŋ
ɹiɵˈɪŋkɪŋ
01

Suy nghĩ lại về một kế hoạch, ý tưởng hoặc hệ thống nhằm thay đổi hoặc cải thiện nó.

To think again about a plan idea or system in order to change or improve it.

Ví dụ

Rethinking social policies can improve community welfare significantly.

Suy nghĩ lại về chính sách xã hội có thể cải thiện phúc lợi cộng đồng.

Many experts are not rethinking their approaches to social issues.

Nhiều chuyên gia không suy nghĩ lại về cách tiếp cận các vấn đề xã hội.

Are we rethinking our strategies for social equality in 2023?

Chúng ta có đang suy nghĩ lại về các chiến lược bình đẳng xã hội năm 2023 không?

Dạng động từ của Rethinking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rethink

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rethought

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rethought

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rethinks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rethinking

Rethinking (Noun)

ɹiɵˈɪŋkɪŋ
ɹiɵˈɪŋkɪŋ
01

Quá trình suy nghĩ lại về một kế hoạch, ý tưởng hoặc hệ thống nhằm thay đổi hoặc cải thiện nó.

The process of thinking again about a plan idea or system in order to change or improve it.

Ví dụ

Rethinking social policies can lead to better community support systems.

Suy nghĩ lại về chính sách xã hội có thể dẫn đến hệ thống hỗ trợ cộng đồng tốt hơn.

Many experts are not rethinking their approaches to social issues.

Nhiều chuyên gia không suy nghĩ lại về cách tiếp cận các vấn đề xã hội.

Is rethinking our social values necessary for future generations?

Liệu việc suy nghĩ lại về giá trị xã hội của chúng ta có cần thiết cho các thế hệ tương lai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rethinking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] But after spending a few minutes I quickly realized that it was the deadline that mattered the most [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies

Idiom with Rethinking

Không có idiom phù hợp