Bản dịch của từ Retracting trong tiếng Việt

Retracting

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Retracting (Verb)

ɹitɹˈæktɪŋ
ɹitɹˈæktɪŋ
01

[luật] rút lại (một tuyên bố, lời buộc tội, v.v.) vì không đúng sự thật hoặc không chính đáng.

Law withdraw a statement accusation etc as untrue or unjustified.

Ví dụ

The politician is retracting his statement about the new law.

Chính trị gia đang rút lại tuyên bố về luật mới.

She is not retracting her accusations against the company.

Cô ấy không rút lại cáo buộc đối với công ty.

Is the lawyer retracting his previous statement in court today?

Luật sư có đang rút lại tuyên bố trước đó ở tòa hôm nay không?

Dạng động từ của Retracting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Retract

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Retracted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Retracted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Retracts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Retracting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/retracting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Retracting

Không có idiom phù hợp