Bản dịch của từ Retroactive trong tiếng Việt

Retroactive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Retroactive (Adjective)

ɹɛtɹoʊˈæktɪv
ɹɛtɹoʊˈæktɪv
01

(đặc biệt là pháp luật) có hiệu lực từ một ngày trong quá khứ.

Especially of legislation taking effect from a date in the past.

Ví dụ

Retroactive laws can impact individuals unfairly.

Luật có hiệu lực ngược có thể ảnh hưởng đến cá nhân không công bằng.

She argued against the retroactive policy in her essay.

Cô ấy đã tranh luận chống lại chính sách có hiệu lực ngược trong bài luận của mình.

Do you think retroactive regulations are necessary for societal progress?

Bạn có nghĩ rằng quy định có hiệu lực ngược cần thiết cho sự tiến bộ của xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/retroactive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Retroactive

Không có idiom phù hợp