Bản dịch của từ Reversing trong tiếng Việt

Reversing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reversing (Verb)

ɹivˈɝsɪŋ
ɹɪvˈɝsɪŋ
01

Quay trở lại điều kiện, quá trình hoặc niềm tin trước đó.

Revert to an earlier condition process or belief.

Ví dụ

She is reversing her decision to move abroad.

Cô ấy đang đảo ngược quyết định của mình để chuyển đến nước ngoài.

The government is reversing its policy on healthcare.

Chính phủ đang đảo ngược chính sách của mình về chăm sóc sức khỏe.

The social media campaign is reversing stereotypes about mental health.

Chiến dịch truyền thông xã hội đang đảo ngược định kiến về sức khỏe tâm thần.

02

Lùi lại.

Move backward.

Ví dụ

She was reversing her car to park in the crowded street.

Cô ấy đang lùi xe để đậu trên con phố đông đúc.

The driver reversed his decision to join the social gathering.

Người lái xe đã rút lại quyết định tham gia buổi tụ tập xã hội.

The company is reversing its policy on work-from-home arrangements.

Công ty đang thay đổi chính sách về cách sắp xếp làm việc từ xa.

Dạng động từ của Reversing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reverse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reversed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reversed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reverses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reversing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reversing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] During this stage, under the pressure of water, the turbines are rotated to power the connected generator [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] At nighttime, the water is directed back into the power station, which makes the turbines start to rotate backward [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] At nighttime, the water is directed back into the power station, which makes the turbines start to rotate backward [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] This scenario exemplifies the urgent need for human responsibility and intervention to the damage caused by our actions and to safeguard the remaining biodiversity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024

Idiom with Reversing

Không có idiom phù hợp