Bản dịch của từ Revising trong tiếng Việt
Revising
Revising (Verb)
Để chuẩn bị hoặc chỉnh sửa (tài liệu bằng văn bản) để xuất bản.
To prepare or edit (written material) for publication.
She spent hours revising her essay for the school newspaper.
Cô ấy đã dành hàng giờ chỉnh sửa bài luận của mình cho báo của trường.
The author is revising the final draft of his new novel.
Tác giả đang chỉnh sửa bản thảo cuối cùng của cuốn tiểu thuyết mới của mình.
She is revising her essay for the social studies class.
Cô ấy đang sửa lại bài luận của mình cho lớp học xã hội.
They are revising the community project proposal.
Họ đang sửa lại đề xuất dự án cộng đồng.
She is revising her social media posts before publishing them.
Cô ấy đang sửa đổi các bài đăng trên mạng xã hội của mình trước khi đăng.
Students are revising their group project presentation for the social studies class.
Các học sinh đang sửa đổi bài thuyết trình dự án nhóm của mình cho bài học về xã hội.
Để chuẩn bị hoặc chỉnh sửa (tài liệu bằng văn bản) để xuất bản.
To prepare or edit (written material) for publication.
She is revising her essay for the school magazine.
Cô ấy đang sửa đổi bài luận của mình cho tạp chí của trường.
The author spent hours revising the manuscript before submitting it.
Tác giả đã dành nhiều giờ để chỉnh sửa bản thảo trước khi nộp.