Bản dịch của từ Edit trong tiếng Việt

Edit

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Edit (Noun)

ˈɛdət
ˈɛdɪt
01

(thời trang) một loạt sản phẩm có liên quan theo chủ đề hoặc mục đích.

Fashion a range of products related by theme or purpose.

Ví dụ

The fashion edit for the summer collection is stunning.

Bộ sưu tập thời trang cho mùa hè rất tuyệt vời.

She is known for her impeccable taste in fashion edits.

Cô ấy nổi tiếng với gu thẩm mỹ hoàn hảo trong thời trang.

The magazine features a special edition fashion edit this month.

Tạp chí đăng tải một bản sửa đổi thời trang đặc biệt trong tháng này.

02

(cụ thể là internet) tổng hợp những khoảnh khắc đáng nhớ (trong một chương trình, thể thao, v.v.), thường có các hiệu ứng máy ảnh cách điệu và âm nhạc mãnh liệt.

Internet specifically a compilation of memorable moments in a show sport etc often featuring stylized camera effects and intense music.

Ví dụ

She created an edit of the best goals from the match.

Cô ấy tạo một bản chỉnh sửa về những bàn thắng tốt nhất từ trận đấu.

The edit went viral on social media, gaining thousands of views.

Bản chỉnh sửa trở nên lan truyền trên mạng xã hội, thu được hàng nghìn lượt xem.

Fans eagerly await the next edit of the team's highlights.

Người hâm mộ đang rất mong chờ bản chỉnh sửa tiếp theo về những điểm nổi bật của đội.

03

Một phần phương tiện truyền thông đã được chỉnh sửa, đặc biệt là các đoạn phim video.

An edited piece of media especially video footage.

Ví dụ

The edit of the documentary highlighted key social issues effectively.

Bản chỉnh sửa của bộ phim tài liệu nổi bật vấn đề xã hội chính xác.

She made an edit to the video to remove sensitive social content.

Cô ấy đã chỉnh sửa video để loại bỏ nội dung xã hội nhạy cảm.

The final edit of the social media campaign was impactful.

Bản chỉnh sửa cuối cùng của chiến dịch truyền thông xã hội đã gây ấn tượng.

Dạng danh từ của Edit (Noun)

SingularPlural

Edit

Edits

Edit (Verb)

ˈɛdət
ˈɛdɪt
01

Để thay đổi một bức ảnh hoặc bản ghi âm thanh hoặc video.

To alter a photograph or recording of sound or video.

Ví dụ

She edited the video to remove the background noise.

Cô ấy chỉnh sửa video để loại bỏ tiếng ồn phía sau.

The journalist edited the article before publishing it online.

Nhà báo chỉnh sửa bài viết trước khi đăng tải trên mạng.

He edited his social media post to correct a spelling mistake.

Anh ấy chỉnh sửa bài đăng trên mạng xã hội để sửa lỗi chính tả.

02

(chuyển tiếp) làm biên tập viên của một ấn phẩm.

Transitive to be the editor of a publication.

Ví dụ

She edits articles for the local newspaper.

Cô ấy chỉnh sửa bài báo cho tờ báo địa phương.

He edits videos for his social media channel.

Anh ấy chỉnh sửa video cho kênh truyền thông xã hội của mình.

They edit photos to post on their social networking site.

Họ chỉnh sửa ảnh để đăng lên trang mạng xã hội của họ.

03

(sinh học) thay đổi trình tự adn của nhiễm sắc thể; để thực hiện ghép gen.

Biology to alter the dna sequence of a chromosome to perform gene splicing.

Ví dụ

Scientists edit genes to study genetic diseases in society.

Nhà khoa học chỉnh sửa gen để nghiên cứu về các bệnh di truyền trong xã hội.

Editing DNA can lead to ethical debates on genetic manipulation.

Chỉnh sửa DNA có thể dẫn đến cuộc tranh luận về đạo đức về can thiệp gen.

Gene editing technology has potential implications for social progress.

Công nghệ chỉnh sửa gen có tiềm năng ảnh hưởng đến tiến bộ xã hội.

Dạng động từ của Edit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Edit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Edited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Edited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Edits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Editing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Edit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] Besides, there are guarantees for the accuracy and credibility of newspapers after censorship and procedures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News
[...] By contrast, with prolonging procedures including and printing, traditional newspaper might not be able to compete with the Internet in terms of the updating speed [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019
[...] This is because newspapers are usually written by professional journalists, and are thoroughly checked, and censored prior to their publication [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019

Idiom with Edit

Không có idiom phù hợp