Bản dịch của từ Revitalizes trong tiếng Việt

Revitalizes

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Revitalizes (Verb)

ɹivˈaɪtəlˌaɪzd
ɹivˈaɪtəlˌaɪzd
01

Để cung cấp cho cuộc sống mới, năng lượng, hoạt động, hoặc thành công cho một cái gì đó.

To give new life energy activity or success to something.

Ví dụ

Community events revitalizes local culture and promotes social interaction.

Các sự kiện cộng đồng làm hồi sinh văn hóa địa phương và thúc đẩy giao tiếp xã hội.

Urban development does not always revitalizes neighborhoods effectively.

Phát triển đô thị không phải lúc nào cũng làm hồi sinh các khu phố hiệu quả.

How can art revitalizes a community's spirit and engagement?

Nghệ thuật có thể làm hồi sinh tinh thần và sự tham gia của cộng đồng như thế nào?

Dạng động từ của Revitalizes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Revitalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Revitalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Revitalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Revitalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Revitalizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/revitalizes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Revitalizes

Không có idiom phù hợp