Bản dịch của từ Right through trong tiếng Việt

Right through

Phrase Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Right through (Phrase)

ˈraɪtˈθru
ˈraɪtˈθru
01

Hoàn toàn.

Completely.

Ví dụ

She understood the situation right through.

Cô ấy hiểu hoàn toàn tình hình.

The message was clear right through the presentation.

Thông điệp rõ ràng suốt buổi thuyết trình.

The truth was evident right through the investigation.

Sự thật rõ ràng suốt quá trình điều tra.

Right through (Verb)

ˈraɪtˈθru
ˈraɪtˈθru
01

Đi qua cái gì đó bằng cách sử dụng một con đường trực tiếp.

To go through something using a direct path.

Ví dụ

He walked right through the crowded market to get to school.

Anh ta đi thẳng qua chợ đông đúc để đến trường.

She cycled right through the park to reach the library.

Cô ấy đạp xe thẳng qua công viên để đến thư viện.

They drove right through the city to attend the concert.

Họ lái xe thẳng qua thành phố để tham dự buổi hòa nhạc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/right through/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] In addition, children can learn about and wrong the cartoons they watch, while adults can also learn many important lessons watching films [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019

Idiom with Right through

Không có idiom phù hợp