Bản dịch của từ Rodded trong tiếng Việt

Rodded

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rodded (Adjective)

ɹˈɑdɪd
ɹˈɑdɪd
01

Được làm hoặc cung cấp kèm theo thanh.

Made or provided with rods.

Ví dụ

The new playground was rodded with safety features for children.

Sân chơi mới được trang bị các tính năng an toàn cho trẻ em.

The community garden was not rodded, making it less stable.

Vườn cộng đồng không được trang bị, khiến nó kém ổn định.

Is the fence rodded to ensure safety in the park?

Hàng rào có được trang bị để đảm bảo an toàn trong công viên không?

02

Có hình dạng như một cây gậy.

Shaped like a rod.

Ví dụ

The rodded structures in the park attract many visitors each year.

Các cấu trúc hình que trong công viên thu hút nhiều du khách mỗi năm.

The rodded fences do not provide enough privacy for the residents.

Các hàng rào hình que không cung cấp đủ sự riêng tư cho cư dân.

Are the rodded sculptures popular in social events around the city?

Các tác phẩm điêu khắc hình que có phổ biến trong các sự kiện xã hội không?

03

Tiếng lóng của mỹ. với lên. được trang bị súng, đặc biệt là súng ngắn.

Us slang with up armed with a gun especially a handgun.

Ví dụ

The police officer was rodded during the dangerous arrest last night.

Cảnh sát đã bị rodded trong vụ bắt giữ nguy hiểm tối qua.

Many people were not rodded during the peaceful protest in Washington.

Nhiều người không bị rodded trong cuộc biểu tình hòa bình ở Washington.

Was the security guard rodded at the mall last weekend?

Bảo vệ có bị rodded tại trung tâm mua sắm cuối tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rodded/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rodded

Không có idiom phù hợp