Bản dịch của từ Roles trong tiếng Việt
Roles

Roles (Noun)
Số nhiều của vai trò.
Plural of role.
Many people have different roles in their communities and families.
Nhiều người có những vai trò khác nhau trong cộng đồng và gia đình.
Not everyone understands their roles in social events like parties.
Không phải ai cũng hiểu vai trò của họ trong các sự kiện xã hội như tiệc.
What roles do volunteers play in community service projects?
Vai trò của những tình nguyện viên trong các dự án phục vụ cộng đồng là gì?
Dạng danh từ của Roles (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Role | Roles |
Họ từ
Từ "roles" trong tiếng Anh có nghĩa là các chức năng hoặc vị trí mà một cá nhân hoặc đối tượng đảm nhiệm trong một ngữ cảnh xã hội hoặc tổ chức. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, "roles" được sử dụng tương tự về mặt ngữ nghĩa và hình thức viết. Tuy nhiên, ở một số ngữ cảnh, cách phát âm có thể khác biệt nhẹ do sự khác nhau trong âm sắc và nhấn mạnh. Từ này thường xuất hiện trong các lĩnh vực như tâm lý học, quản trị, và xã hội học để mô tả vai trò của con người trong các tình huống khác nhau.
Từ "roles" có nguồn gốc từ tiếng Latin "rolla", nghĩa là "cuộn giấy", trong đó ghi danh sách các tên hay nhiệm vụ. Qua thời gian, từ này được dùng để chỉ các chức năng hoặc vai trò cụ thể trong xã hội hay trong các hoạt động, phản ánh cấu trúc và sự phân chia công việc. Sự phát triển của từ này thể hiện sự thay đổi từ khái niệm vật lý sang khái niệm trừu tượng về vai trò xã hội, hiện nay thường được sử dụng trong các lĩnh vực như tâm lý học và xã hội học.
Từ "roles" xuất hiện khá phổ biến trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần Speaking và Writing, nơi người thí sinh thường được yêu cầu thảo luận về vai trò của cá nhân trong xã hội, gia đình hoặc công việc. Trong bối cảnh khác, từ này thường được sử dụng trong các nghiên cứu xã hội học, tâm lý học và tổ chức, nhằm phân tích trách nhiệm và chức năng của từng cá nhân trong một nhóm hoặc hệ thống.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



