Bản dịch của từ Ruminating trong tiếng Việt

Ruminating

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ruminating (Verb)

ɹˈʌmənˌeɪtɨŋ
ɹˈʌmənˌeɪtɨŋ
01

Suy nghĩ cẩn thận và trong một thời gian dài về một cái gì đó.

To think carefully and for a long period about something.

Ví dụ

I am ruminating about social media's impact on youth today.

Tôi đang suy nghĩ về tác động của mạng xã hội đến giới trẻ hôm nay.

She is not ruminating on the benefits of community service.

Cô ấy không suy nghĩ về lợi ích của dịch vụ cộng đồng.

Are you ruminating on how to improve social relationships?

Bạn có đang suy nghĩ về cách cải thiện các mối quan hệ xã hội không?

Dạng động từ của Ruminating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ruminate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ruminated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ruminated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ruminates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ruminating

Ruminating (Noun)

ɹˈʌmənˌeɪtɨŋ
ɹˈʌmənˌeɪtɨŋ
01

Quá trình suy nghĩ cẩn thận và trong một thời gian dài về một cái gì đó.

The process of thinking carefully and for a long period about something.

Ví dụ

Ruminating on social issues helps improve community understanding and cooperation.

Suy nghĩ về các vấn đề xã hội giúp cải thiện sự hiểu biết cộng đồng.

She is not ruminating about the recent social changes in our city.

Cô ấy không suy nghĩ về những thay đổi xã hội gần đây ở thành phố.

Are you ruminating on how to address social inequality effectively?

Bạn có đang suy nghĩ về cách giải quyết bất bình đẳng xã hội hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ruminating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ruminating

Không có idiom phù hợp