Bản dịch của từ Running order trong tiếng Việt

Running order

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Running order (Noun)

ɹˈʌnɨŋ ˈɔɹdɚ
ɹˈʌnɨŋ ˈɔɹdɚ
01

Trình tự mà các sự kiện hoặc mục được sắp xếp hoặc xảy ra.

The sequence in which events or items are arranged or occur.

Ví dụ

The running order for the charity event was announced last week.

Thứ tự chạy cho sự kiện từ thiện đã được công bố tuần trước.

The running order does not include any last-minute changes.

Thứ tự chạy không bao gồm bất kỳ thay đổi phút cuối nào.

What is the running order for the community festival this Saturday?

Thứ tự chạy cho lễ hội cộng đồng vào thứ Bảy này là gì?

The running order of the event was announced last week.

Thứ tự diễn ra của sự kiện đã được thông báo tuần trước.

The running order does not include the new participants.

Thứ tự diễn ra không bao gồm những người tham gia mới.

02

Danh sách chi tiết các mục hoặc sự kiện, thường được sử dụng trong tổ chức các buổi biểu diễn hoặc trình bày.

A detailed list of items or events, typically used in the organization of performances or presentations.

Ví dụ

The running order for the charity event was distributed last week.

Danh sách chạy cho sự kiện từ thiện đã được phát hành tuần trước.

The running order does not include any last-minute changes.

Danh sách chạy không bao gồm bất kỳ thay đổi phút cuối nào.

Is the running order available for the upcoming community festival?

Danh sách chạy có sẵn cho lễ hội cộng đồng sắp tới không?

The running order for the charity event was distributed to all participants.

Danh sách chạy cho sự kiện từ thiện đã được phân phát cho tất cả người tham gia.

The running order does not include the guest speakers for the conference.

Danh sách chạy không bao gồm các diễn giả khách mời cho hội nghị.

03

Sự sắp xếp của một loạt mục theo một thứ tự cụ thể để xử lý hoặc trình bày.

The arrangement of a series of items in a particular order for processing or presentation.

Ví dụ

The running order of events at the festival was well organized.

Thứ tự chạy của các sự kiện tại lễ hội được tổ chức tốt.

The running order for the charity event was not clearly communicated.

Thứ tự chạy cho sự kiện từ thiện không được thông báo rõ ràng.

What is the running order for the upcoming social gathering?

Thứ tự chạy cho buổi gặp mặt xã hội sắp tới là gì?

The running order of speakers at the conference was announced yesterday.

Thứ tự diễn giả tại hội nghị đã được công bố hôm qua.

The running order for the community event was not well organized.

Thứ tự cho sự kiện cộng đồng không được tổ chức tốt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/running order/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Running order

Không có idiom phù hợp