Bản dịch của từ Sacrosanct trong tiếng Việt

Sacrosanct

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sacrosanct (Adjective)

sˈækɹoʊsæŋkt
sˈækɹoʊsæŋkt
01

(đặc biệt là về một nguyên tắc, địa điểm hoặc thói quen) được coi là quá quan trọng hoặc có giá trị để có thể can thiệp.

Especially of a principle place or routine regarded as too important or valuable to be interfered with.

Ví dụ

Family traditions are sacrosanct in many cultures.

Truyền thống gia đình là thứ linh thiêng trong nhiều văn hóa.

It's not acceptable to disrespect someone's sacrosanct beliefs.

Không chấp nhận phạm vào niềm tin linh thiêng của ai.

Is it considered rude to question someone's sacrosanct practices?

Liệu việc đặt câu hỏi về thói quen linh thiêng của ai có bị coi là thô lỗ không?

Dạng tính từ của Sacrosanct (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sacrosanct

Sacrosanct

More sacrosanct

Thêm sacrosanct

Most sacrosanct

Đa đối ngẫu

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sacrosanct/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sacrosanct

Không có idiom phù hợp