Bản dịch của từ Saffron trong tiếng Việt

Saffron

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Saffron (Noun)

sˈæfɹn
sˈæfɹn
01

Một loại hương liệu, màu thực phẩm và thuốc nhuộm màu vàng cam được làm từ nhụy khô của cây nghệ.

An orangeyellow flavouring food colouring and dye made from the dried stigmas of a crocus.

Ví dụ

Saffron is used in many traditional dishes around the world.

Saffron được sử dụng trong nhiều món ăn truyền thống trên thế giới.

Many people do not know saffron's high price and rarity.

Nhiều người không biết giá cao và sự hiếm có của saffron.

Is saffron a common ingredient in your local cuisine?

Saffron có phải là nguyên liệu phổ biến trong ẩm thực địa phương của bạn không?

02

Một loài hoa nghệ tây ra hoa vào mùa thu với hoa màu đỏ tím, có nguồn gốc từ những vùng ấm hơn của á-âu. cần phải có một số lượng lớn hoa để tạo ra một lượng nhỏ nhụy hoa lớn màu đỏ dùng làm gia vị.

An autumnflowering crocus with reddishpurple flowers native to warmer regions of eurasia enormous numbers of flowers are required to produce a small quantity of the large red stigmas used for the spice.

Ví dụ

Saffron is popular in many social gatherings for its unique flavor.

Saffron rất phổ biến trong nhiều buổi tụ tập xã hội vì hương vị độc đáo.

Many people do not know saffron comes from a flower.

Nhiều người không biết saffron có nguồn gốc từ một loại hoa.

Is saffron often used in traditional dishes at social events?

Saffron có thường được sử dụng trong các món ăn truyền thống tại sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/saffron/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Saffron

Không có idiom phù hợp