Bản dịch của từ Salad days trong tiếng Việt

Salad days

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Salad days (Noun)

sˈæləd dˈeɪz
sˈæləd dˈeɪz
01

Khoảng thời gian khi ai đó còn trẻ, thiếu kinh nghiệm và có ít trách nhiệm.

A period of time when someone is young inexperienced and has little responsibility.

Ví dụ

Her salad days were filled with carefree adventures and laughter.

Những ngày thơ ấu của cô ấy đầy những cuộc phiêu lưu vô lo.

He didn't appreciate his salad days until he had more responsibilities.

Anh ấy không trân trọng những ngày thơ ấu của mình cho đến khi anh ấy có nhiều trách nhiệm hơn.

Were your salad days in high school or college?

Ngày thơ ấu của bạn ở trường trung học hay đại học?

During her salad days, Sarah traveled to 10 different countries.

Trong những ngày trẻ, Sarah đã đi du lịch đến 10 quốc gia.

Not everyone enjoys their salad days; some find it overwhelming.

Không phải ai cũng thích những ngày trẻ của mình; có người thấy nó quá nhiều.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/salad days/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Salad days

Không có idiom phù hợp