Bản dịch của từ Salinity trong tiếng Việt

Salinity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Salinity (Noun)

səlˈɪnəti
səlˈɪnɪti
01

Chất lượng của nước muối.

The quality of being saline.

Ví dụ

The rise in salinity levels is affecting marine life negatively.

Sự tăng cường trong mức độ muối đang ảnh hưởng tiêu cực đến đời sống biển.

High salinity can make it difficult for plants to grow properly.

Mức độ muối cao có thể làm cho việc mọc cây trở nên khó khăn.

Is the salinity of the water in this region suitable for aquaculture?

Mức độ muối của nước trong khu vực này có phù hợp cho nuôi trồng thủy sản không?

02

(hóa học) nồng độ muối trong dung dịch.

Chemistry the concentration of salt in a solution.

Ví dụ

High salinity in the water affected the marine life negatively.

Độ mặn cao trong nước ảnh hưởng tiêu cực đến đời sống biển.

Low salinity levels are ideal for freshwater fish breeding.

Các mức độ mặn thấp là lý tưởng cho việc nuôi cá nước ngọt.

Is the salinity of the ocean near the equator higher?

Độ mặn của đại dương gần xích đạo cao hơn phải không?

Dạng danh từ của Salinity (Noun)

SingularPlural

Salinity

Salinities

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/salinity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Whether it is a common animal in your country: Since dolphins are aquatic mammals that can be found across the globe and are also able to reside in both and fresh/river water, it is quite common to come across this animal if you visit the national zoo or aquarium [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Salinity

Không có idiom phù hợp