Bản dịch của từ Sanitization trong tiếng Việt

Sanitization

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sanitization (Noun)

sˌænɨtɨzˈeɪʃən
sˌænɨtɨzˈeɪʃən
01

Quá trình làm cho một thứ gì đó sạch sẽ và không có vi khuẩn.

The process of making something clean and free from bacteria.

Ví dụ

Sanitization is crucial in maintaining public health and safety.

Việc vệ sinh là rất quan trọng trong việc duy trì sức khỏe và an toàn công cộng.

Regular sanitization of public facilities helps prevent the spread of diseases.

Vệ sinh định kỳ các cơ sở công cộng giúp ngăn chặn sự lây lan của các bệnh.

The government has implemented strict sanitization measures in response to the pandemic.

Chính phủ đã thực hiện các biện pháp vệ sinh nghiêm ngặt để đáp ứng với đại dịch.

Sanitization (Verb)

sˌænɨtɨzˈeɪʃən
sˌænɨtɨzˈeɪʃən
01

Hành động làm cho một cái gì đó sạch sẽ và không có vi khuẩn.

The act of making something clean and free from bacteria.

Ví dụ

Sanitization is crucial in preventing the spread of diseases in communities.

Việc khử trùng rất quan trọng trong việc ngăn chặn sự lây lan của bệnh tật trong cộng đồng.

Local authorities organized a sanitization campaign to clean public spaces.

Các cơ quan chức năng địa phương đã tổ chức một chiến dịch khử trùng để làm sạch các khu vực công cộng.

Regular sanitization of schools helps maintain a healthy learning environment.

Việc khử trùng định kỳ của các trường học giúp duy trì môi trường học tập lành mạnh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sanitization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] A prime example of this can be seen in cities like Mumbai, India, where the rapid influx of rural migrants has given rise to overcrowded slums, inadequate facilities, and a significant burden on resources and services [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] Employment (n) opportunities (n)a wider (adj) range of jobs (n)a higher (adj) quality of life (n)agricultural (adj) activities (n)food production (n) and sustainability (n)strain (n) on (prep) urban infrastructure (n)inadequate (adj) facilities (n)rural-to-urban (adj) migration (n)negative (adj) consequences (n [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Sanitization

Không có idiom phù hợp