Bản dịch của từ Save money trong tiếng Việt

Save money

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Save money (Verb)

sˈeɪv mˈʌni
sˈeɪv mˈʌni
01

Lưu trữ tiền cho việc sử dụng trong tương lai.

To store money for future use.

Ví dụ

Many people save money for their children's education in America.

Nhiều người tiết kiệm tiền cho việc học của con cái ở Mỹ.

They do not save money for unnecessary expenses in their budget.

Họ không tiết kiệm tiền cho những chi phí không cần thiết trong ngân sách.

Do you save money for future social events and gatherings?

Bạn có tiết kiệm tiền cho các sự kiện và buổi gặp mặt xã hội trong tương lai không?

02

Tránh chi tiêu tiền.

To avoid spending money.

Ví dụ

Many people save money by cooking at home instead of eating out.

Nhiều người tiết kiệm tiền bằng cách nấu ăn ở nhà thay vì ăn ngoài.

She does not save money when buying new clothes every month.

Cô ấy không tiết kiệm tiền khi mua sắm quần áo mới mỗi tháng.

Do you save money for social events like birthday parties?

Bạn có tiết kiệm tiền cho các sự kiện xã hội như tiệc sinh nhật không?

03

Giữ tiền an toàn hoặc nguyên vẹn.

To keep money secure or intact.

Ví dụ

Many families save money for their children's education each year.

Nhiều gia đình tiết kiệm tiền cho giáo dục của con cái mỗi năm.

They do not save money for unnecessary expenses like luxury items.

Họ không tiết kiệm tiền cho những chi phí không cần thiết như hàng xa xỉ.

How can people save money during economic downturns like 2023?

Làm thế nào mọi người có thể tiết kiệm tiền trong suy thoái kinh tế như năm 2023?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Save money cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As a result, using digital devices can help young people and gradually develop good reading habits [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
[...] Having a job while studying with the aim of to enjoy retirement is both unrealistic and counter-productive [...]Trích: Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] By adhering to a strict budget, people will be able to pay their bills and to cover other expenses [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
[...] This example also suggests that people should not consider working at a younger age as a way to for retirement [...]Trích: Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017

Idiom with Save money

Không có idiom phù hợp