Bản dịch của từ Save money for a rainy day trong tiếng Việt
Save money for a rainy day

Save money for a rainy day (Idiom)
Để tiết kiệm tiền cho những chi phí bất ngờ trong tương lai.
To save money for future unexpected expenses.
Many people save money for a rainy day during economic downturns.
Nhiều người tiết kiệm tiền cho những ngày khó khăn trong thời kỳ suy thoái kinh tế.
They do not save money for a rainy day, which is risky.
Họ không tiết kiệm tiền cho những ngày khó khăn, điều này rất rủi ro.
Do you save money for a rainy day every month?
Bạn có tiết kiệm tiền cho những ngày khó khăn mỗi tháng không?
Many families save money for a rainy day during tough times.
Nhiều gia đình tiết kiệm tiền cho những lúc khó khăn.
They do not save money for a rainy day, which is risky.
Họ không tiết kiệm tiền cho những lúc khó khăn, điều này rất rủi ro.