Bản dịch của từ Save money for a rainy day trong tiếng Việt

Save money for a rainy day

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Save money for a rainy day (Idiom)

01

Để tiết kiệm tiền cho những chi phí bất ngờ trong tương lai.

To save money for future unexpected expenses.

Ví dụ

Many people save money for a rainy day during economic downturns.

Nhiều người tiết kiệm tiền cho những ngày khó khăn trong thời kỳ suy thoái kinh tế.

They do not save money for a rainy day, which is risky.

Họ không tiết kiệm tiền cho những ngày khó khăn, điều này rất rủi ro.

Do you save money for a rainy day every month?

Bạn có tiết kiệm tiền cho những ngày khó khăn mỗi tháng không?

02

Để dành nguồn lực cho những lúc cần thiết.

To set aside resources for times of need.

Ví dụ

Many families save money for a rainy day during tough times.

Nhiều gia đình tiết kiệm tiền cho những lúc khó khăn.

They do not save money for a rainy day, which is risky.

Họ không tiết kiệm tiền cho những lúc khó khăn, điều này rất rủi ro.