Bản dịch của từ Schizoid trong tiếng Việt

Schizoid

AdjectiveNoun [U/C]

Schizoid (Adjective)

skˈɪtsɔid
skˈɪtsɔid
01

Biểu thị hoặc có một loại tính cách đặc trưng bởi sự xa cách về mặt cảm xúc và thói quen đơn độc.

Denoting or having a personality type characterized by emotional aloofness and solitary habits.

Ví dụ

Her schizoid nature made it difficult for her to connect with others.

Bản chất schizoid của cô ấy làm cho việc kết nối với người khác trở nên khó khăn.

His schizoid behavior often led to misunderstandings in social situations.

Hành vi schizoid của anh ấy thường dẫn đến sự hiểu lầm trong các tình huống xã hội.

Schizoid (Noun)

skˈɪtsɔid
skˈɪtsɔid
01

Một người bị tâm thần phân liệt.

A schizoid person.

Ví dụ

Schizoid individuals prefer solitude over social interactions.

Những người có tật schizoid thích cô đơn hơn là giao tiếp xã hội.

The therapist identified him as a schizoid during the session.

Nhà tâm lý học xác định anh ta là người schizoid trong buổi tư vấn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Schizoid

Không có idiom phù hợp