Bản dịch của từ School leaver trong tiếng Việt

School leaver

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

School leaver (Noun)

skˈulˌɛvɚ
skˈulˌɛvɚ
01

Người vừa mới học xong ở trường và đang tìm việc làm hoặc học thêm.

A person who has recently finished their education at school and is looking for a job or further study.

Ví dụ

Many school leavers in the town are seeking employment opportunities.

Nhiều người mới tốt nghiệp trường ở thị trấn đang tìm cơ hội việc làm.

The local university organizes events to help school leavers transition.

Trường đại học địa phương tổ chức sự kiện để giúp người mới tốt nghiệp trường chuyển tiếp.

A career fair was held to connect school leavers with employers.

Một hội chợ việc làm đã được tổ chức để kết nối người mới tốt nghiệp trường với nhà tuyển dụng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/school leaver/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In 1980, half of the Australian secondary chose to continue their education [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] On the one hand, can derive various benefits by travelling or working before going to university [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
[...] In 1980, half of Australian secondary wanted to advance their scholastic achievements [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017

Idiom with School leaver

Không có idiom phù hợp