Bản dịch của từ School-leaving age trong tiếng Việt

School-leaving age

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

School-leaving age (Noun)

01

Độ tuổi tối thiểu mà một thanh niên có thể rời trường học một cách hợp pháp.

The minimum age at which a young person may legally leave school.

Ví dụ

In the U.S., the school-leaving age is usually 18 years old.

Tại Mỹ, độ tuổi rời trường học thường là 18 tuổi.

The school-leaving age is not lower than 16 in many countries.

Độ tuổi rời trường học không thấp hơn 16 ở nhiều quốc gia.

What is the school-leaving age in Vietnam for high school students?

Độ tuổi rời trường học ở Việt Nam cho học sinh trung học là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng School-leaving age cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with School-leaving age

Không có idiom phù hợp