Bản dịch của từ School life trong tiếng Việt

School life

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

School life (Noun)

skul laɪf
skul laɪf
01

Quãng đời đi học.

The period of life spent in school.

Ví dụ

School life can be challenging for many students, like Sarah and John.

Cuộc sống học đường có thể khó khăn cho nhiều học sinh, như Sarah và John.

School life is not always enjoyable; some students feel stressed.

Cuộc sống học đường không phải lúc nào cũng thú vị; một số học sinh cảm thấy căng thẳng.

What aspects of school life do you find most important for success?

Những khía cạnh nào của cuộc sống học đường bạn thấy quan trọng nhất để thành công?

02

Những trải nghiệm và hoạt động gắn liền với việc đi học.

The experiences and activities associated with attending school.

Ví dụ

School life in America includes sports, clubs, and social events.

Cuộc sống học đường ở Mỹ bao gồm thể thao, câu lạc bộ và sự kiện xã hội.

School life does not only focus on academics and exams.

Cuộc sống học đường không chỉ tập trung vào học thuật và kỳ thi.

What activities define your school life in Vietnam?

Những hoạt động nào xác định cuộc sống học đường của bạn ở Việt Nam?

03

Giáo dục và môi trường xung quanh học sinh.

The education and environment surrounding students.

Ví dụ

School life in America includes sports, clubs, and various activities.

Cuộc sống học đường ở Mỹ bao gồm thể thao, câu lạc bộ và các hoạt động khác.

School life does not only focus on academics and exams.

Cuộc sống học đường không chỉ tập trung vào học thuật và kỳ thi.

What aspects of school life do students enjoy the most?

Các khía cạnh nào của cuộc sống học đường mà học sinh thích nhất?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/school life/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] This suggests that the rest of their time should be spent on their hobbies to help them find balance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
[...] However, only proactive students who have a thirst for improvement can make good use of their to equip themselves with necessary qualities for their success [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020

Idiom with School life

Không có idiom phù hợp