Bản dịch của từ Scum trong tiếng Việt

Scum

Noun [U/C] Verb

Scum (Noun)

skəm
skˈʌm
01

Một lớp bụi bẩn hoặc bọt trên bề mặt chất lỏng.

A layer of dirt or froth on the surface of a liquid.

Ví dụ

The scum floated on top of the polluted river.

Lớp bọt bám trên mặt sông ô nhiễm.

The scum in society needs to be cleaned up.

Lớp bãi lở trong xã hội cần được dọn dẹp.

The scum was a result of neglecting environmental issues.

Lớp bọt là kết quả của sự lơ là vấn đề môi trường.

Scum (Verb)

skəm
skˈʌm
01

Tạo thành một lớp bụi bẩn hoặc bọt trên (chất lỏng)

Form a layer of dirt or froth on a liquid.

Ví dụ

The polluted river scums over due to industrial waste.

Dòng sông bị ô nhiễm bởi chất thải công nghiệp.

The lack of proper waste management causes the lake to scum.

Sự thiếu quản lý chất thải đúng cách khiến hồ bị bám bẩn.

The ocean near the city scums up from untreated sewage.

Đại dương gần thành phố bị bám bẩn từ nước thải chưa xử lý.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scum cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scum

Không có idiom phù hợp