Bản dịch của từ Second thoughts trong tiếng Việt

Second thoughts

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Second thoughts (Phrase)

sˈɛkənd θˈɔts
sˈɛkənd θˈɔts
01

Cũng có những suy nghĩ thứ hai, nghi ngờ về một quyết định hoặc đường lối hành động đã được thực hiện.

Also second thoughts doubts about a decision or course of action already taken.

Ví dụ

She had second thoughts about moving to a new city.

Cô ấy đã nghĩ lại về việc chuyển đến một thành phố mới.

He never has second thoughts about helping those in need.

Anh ấy không bao giờ nghi ngờ lại việc giúp đỡ những người cần.

Do you ever have second thoughts about your career choices?

Bạn có bao giờ nghĩ lại về lựa chọn nghề nghiệp của mình không?

I had second thoughts about attending the party.

Tôi đã nghĩ lại về việc tham dự bữa tiệc.

She never has second thoughts about helping others.

Cô ấy không bao giờ nghĩ lại về việc giúp đỡ người khác.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/second thoughts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] As a result, the price of food in shops and restaurants has reduced significantly, making it all the easier for consumers to purchase large quantities of food, and waste it without a [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020

Idiom with Second thoughts

Không có idiom phù hợp