Bản dịch của từ Second thoughts trong tiếng Việt
Second thoughts

Second thoughts (Phrase)
She had second thoughts about moving to a new city.
Cô ấy đã nghĩ lại về việc chuyển đến một thành phố mới.
He never has second thoughts about helping those in need.
Anh ấy không bao giờ nghi ngờ lại việc giúp đỡ những người cần.
Do you ever have second thoughts about your career choices?
Bạn có bao giờ nghĩ lại về lựa chọn nghề nghiệp của mình không?
I had second thoughts about attending the party.
Tôi đã nghĩ lại về việc tham dự bữa tiệc.
She never has second thoughts about helping others.
Cô ấy không bao giờ nghĩ lại về việc giúp đỡ người khác.
"Second thoughts" là một cụm danh từ tiếng Anh, chỉ những suy nghĩ hoặc nghi ngờ phát sinh sau khi đã đưa ra quyết định hoặc ý kiến ban đầu. Cụm từ này có thể được dùng để diễn tả sự không chắc chắn về hành động hoặc lựa chọn trước đó. Trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này được sử dụng mà không có sự khác biệt đáng kể về ngữ nghĩa hay ngữ pháp, mặc dù ngữ điệu có thể khác nhau trong phát âm. Cụm từ này thể hiện sự tự vấn và có thể liên quan đến việc thay đổi quyết định hoặc lựa chọn.
"Second thoughts" diễn tả những suy nghĩ, do dự hoặc nghi ngờ phát sinh sau khi đã đưa ra quyết định ban đầu. Cụm từ này có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Anh "second thought", trong đó "second" bắt nguồn từ tiếng Latinh "secundus", nghĩa là "thứ hai", và "thought" từ "cogitatio", biểu thị hành động suy nghĩ. Sự kết hợp này thể hiện quá trình xem xét lại và đánh giá lại quyết định, phản ánh sự sáng suốt và cân nhắc trong hành vi con người.
Cụm từ "second thoughts" thường xuất hiện trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt là trong phần Speaking và Writing, khi thí sinh thảo luận về sự thay đổi trong quyết định hoặc cảm xúc. Tần suất sử dụng cụm này có thể giảm ở phần Listening và Reading, nơi mà ngôn ngữ mang tính chính thức hơn. Ngoài ra, "second thoughts" còn được dùng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày để diễn đạt sự không chắc chắn hoặc hối tiếc về quyết định đã đưa ra.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
