Bản dịch của từ Self confidence trong tiếng Việt

Self confidence

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Self confidence (Noun)

sˈɛlfəŋkənfˈɪs
sˈɛlfəŋkənfˈɪs
01

Cảm giác tin tưởng vào khả năng, phẩm chất và khả năng phán đoán của một người.

A feeling of trust in one's abilities, qualities, and judgment.

Ví dụ

Sarah's self confidence helped her ace the job interview.

Sự tự tin của Sarah đã giúp cô vượt qua cuộc phỏng vấn xin việc.

Building self confidence can lead to more social opportunities.

Xây dựng sự tự tin có thể dẫn đến nhiều cơ hội xã hội hơn.

His self confidence was evident in the way he spoke.

Sự tự tin của anh ấy thể hiện rõ qua cách anh ấy nói chuyện.

Having self confidence is crucial for networking effectively at social events.

Tự tin là yếu tố quan trọng để kết nối hiệu quả tại các sự kiện xã hội.

Sarah's self confidence helped her secure a leadership role in the social club.

Sự tự tin của Sarah đã giúp cô đảm bảo vai trò lãnh đạo trong câu lạc bộ xã hội.

Self confidence (Adjective)

sˈɛlfəŋkənfˈɪs
sˈɛlfəŋkənfˈɪs
01

Tin vào khả năng hoặc phán đoán của chính mình.

Believing in one's own abilities or judgment.

Ví dụ

She showed self confidence when she gave a speech in public.

Cô ấy thể hiện sự tự tin khi phát biểu trước công chúng.

His self confidence helped him make new friends easily.

Sự tự tin của anh ấy đã giúp anh ấy dễ dàng kết bạn mới.

Self confidence is important for success in social interactions.

Sự tự tin là điều quan trọng để thành công trong tương tác xã hội.

She displayed self confidence while giving a speech at the conference.

Cô ấy thể hiện sự tự tin khi phát biểu tại hội nghị.

His self confidence helped him make new friends in the group.

Sự tự tin của anh ấy đã giúp anh ấy kết bạn mới trong nhóm.

02

Tự tin vào bản thân.

Having confidence in oneself.

Ví dụ

Jane's self confidence helped her ace the job interview.

Sự tự tin của Jane đã giúp cô vượt qua cuộc phỏng vấn xin việc.

His self confidence made him a natural leader in social situations.

Sự tự tin của anh ấy khiến anh ấy trở thành một nhà lãnh đạo bẩm sinh trong các tình huống xã hội.

Self confidence is essential for making new friends and connections.

Sự tự tin là điều cần thiết để kết bạn và kết nối mới.

She displayed self confidence during the job interview.

Cô ấy thể hiện sự tự tin trong cuộc phỏng vấn xin việc.

His self confidence helped him make new friends easily.

Sự tự tin của anh ấy đã giúp anh ấy dễ dàng kết bạn mới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/self confidence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] To begin with, allowing children to learn from trial and error helps them build resilience and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] Also, regular exercise can boost your and help you maintain a healthy weight [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, teaching children about determination and hard work creates great individuals, the by-product of this is a decline in [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] These problems, if not handled well, may result in low esteem and the lack of when children grow older [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021

Idiom with Self confidence

Không có idiom phù hợp