Bản dịch của từ Self-financing trong tiếng Việt

Self-financing

Adjective

Self-financing (Adjective)

sɛlffˈaɪnænsiŋ
sɛlffˈaɪnænsiŋ
01

(của một tổ chức hoặc doanh nghiệp) có hoặc tạo ra đủ thu nhập để tự tài trợ.

Of an organization or enterprise having or generating enough income to finance itself

Ví dụ

Self-financing projects are sustainable and do not rely on external funding.

Các dự án tự chủ tài chính bền vững và không phụ thuộc vào nguồn tài trợ bên ngoài.

Not all social initiatives are self-financing, some require continuous donations.

Không phải tất cả các sáng kiến xã hội tự chủ tài chính, một số cần sự quyên góp liên tục.

Are self-financing programs common in the social sector in your country?

Các chương trình tự chủ tài chính phổ biến trong lĩnh vực xã hội ở quốc gia của bạn không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Self-financing

Không có idiom phù hợp