Bản dịch của từ Self-flagellation trong tiếng Việt
Self-flagellation

Self-flagellation (Noun)
Hành động tự đánh mình, đặc biệt là một hình thức kỷ luật tôn giáo.
The action of flogging oneself especially as a form of religious discipline.
Self-flagellation is a rare practice in modern society.
Tự trừng phạt là một thói quen hiếm gặp trong xã hội hiện đại.
Some individuals engage in self-flagellation for spiritual purification.
Một số cá nhân tham gia tự trừng phạt để thanh lọc tinh thần.
The act of self-flagellation is often associated with extreme devotion.
Hành động tự trừng phạt thường được liên kết với sự tận tâm cực độ.
Họ từ
Tự hình phạt (self-flagellation) là hành động tự dùng vũ khí hay phương tiện nào đó để gây đau đớn cho chính bản thân, thường liên quan đến những lý do tôn giáo hoặc tâm lý. Thuật ngữ này có nguồn gốc từ tiếng Latinh, "flagellatio". Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh và Mỹ trong cách sử dụng hoặc phát âm. Tuy nhiên, tự hình phạt thường được sử dụng như một biểu hiện của sự khổ hạnh trong bối cảnh tôn giáo hay như một hành động phản ánh tâm lý của người thực hiện.
Từ "self-flagellation" có nguồn gốc từ tiếng Latin, nơi "flagellare" có nghĩa là "đánh đòn" hoặc "phạt". Từ này được hình thành từ "flagellum", chỉ một chiếc roi hoặc cơ chế gây đau. Từ thế kỷ thứ 14, thuật ngữ này đã được sử dụng để mô tả hành động tự trừng phạt bản thân như một phương tiện để thể hiện sự sám hối hoặc tôn thờ. Ngày nay, nó không chỉ ám chỉ đến hành động vật lý mà còn có thể gợi ý về sự tự chỉ trích hoặc cảm giác tội lỗi, mang ý nghĩa rộng hơn trong tâm lý học và triết học.
Từ "self-flagellation" có tần suất sử dụng khá thấp trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Thuật ngữ này thường xuất hiện trong các bối cảnh văn học và tâm lý học, cụ thể là khi thảo luận về sự tự chỉ trích hoặc các hành vi tự hủy hoại. Trong những tình huống này, "self-flagellation" thường ám chỉ đến xu hướng tự trách móc bản thân, đặc biệt trong các bài viết phân tích tâm lý hay trong các tác phẩm văn học mô tả sự mâu thuẫn nội tâm.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp