Bản dịch của từ Semble trong tiếng Việt

Semble

Verb

Semble (Verb)

sˈɛmbəl
sˈɛmbəl
01

(luật, chỉ ngôi thứ ba số ít) có vẻ như vậy; có vẻ như vậy

(law, third-person singular only) it seems; it appears that

Ví dụ

She semble to have a good relationship with her colleagues.

Cô ấy dường như có mối quan hệ tốt với đồng nghiệp của mình.

It semble that the community is coming together to support the cause.

Dường như cộng đồng đang đoàn kết để ủng hộ nguyên nhân.

He semble to be genuinely interested in the social issues.

Anh ấy dường như thực sự quan tâm đến các vấn đề xã hội.

02

(từ cũ) bắt chước; để tạo ra sự đại diện hoặc chân dung.

(obsolete) to imitate; to make a representation or likeness.

Ví dụ

He tried to semble the manners of the upper class.

Anh ấy cố gắng bắt chước cách cư xử của tầng lớp thượng lưu.

She seemed to be sembl ing her favorite celebrity.

Cô ấy dường như đang bắt chước ngôi sao yêu thích của mình.

The event was a competition where participants had to semble animals.

Sự kiện đó là một cuộc thi nơi người tham gia phải bắt chước động vật.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Semble

Không có idiom phù hợp