Bản dịch của từ Send away trong tiếng Việt

Send away

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Send away (Verb)

sɛnd əwˈeɪ
sɛnd əwˈeɪ
01

Làm cho ai đó rời khỏi một địa điểm hoặc tổ chức.

To make someone leave a place or organization.

Ví dụ

They send away the noisy students during the exam.

Họ đuổi đi những học sinh ồn ào trong kỳ thi.

She never sends away visitors who come to her house.

Cô ấy không bao giờ đuổi đi khách đến nhà cô ấy.

Do they send away disruptive individuals from the social event?

Họ có đuổi đi những cá nhân gây rối trong sự kiện xã hội không?

Send away (Phrase)

sɛnd əwˈeɪ
sɛnd əwˈeɪ
01

Buộc ai đó phải rời khỏi một nơi.

Force someone to leave a place.

Ví dụ

They had to send away the disruptive guest from the party.

Họ phải đuổi đi khách khác nói lên từ đám tiệc.

The host decided not to send away the late arrivals.

Chủ nhà quyết định không đuổi đi những người đến muộn.

Did you have to send away anyone during the event?

Bạn phải đuổi đi ai trong suốt sự kiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/send away/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Send away

Không có idiom phù hợp