Bản dịch của từ Separable trong tiếng Việt

Separable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Separable (Adjective)

sˈɛpəɹəbl
sˈɛpəɹəbl
01

Có thể tách hoặc xử lý riêng.

Able to be separated or treated separately.

Ví dụ

Some topics in IELTS writing are not separable from each other.

Một số chủ đề trong viết IELTS không thể phân chia ra khỏi nhau.

It's important to understand when ideas are separable in IELTS speaking.

Quan trọng hiểu khi nào ý tưởng có thể phân chia trong nói IELTS.

Are vocabulary and grammar always separable in IELTS writing tasks?

Từ vựng và ngữ pháp có luôn có thể phân chia trong bài viết IELTS không?

02

(của một động từ) có tiền tố được viết dưới dạng một từ riêng biệt trong một số trường hợp.

Of a verb having a prefix that is written as a separate word in some circumstances.

Ví dụ

The teacher explained that 'understand' is a separable verb.

Giáo viên giải thích rằng 'understand' là một động từ có thể phân cách.

Some students find separable verbs confusing in IELTS writing tasks.

Một số học sinh thấy động từ có thể phân cách làm họ bối rối trong các bài viết IELTS.

Do you know if 'look for' is a separable verb in English?

Bạn có biết liệu 'look for' có phải là một động từ có thể phân cách trong tiếng Anh không?

Dạng tính từ của Separable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Separable

Có thể tách rời

More separable

Dễ tách hơn

Most separable

Có thể tách rời nhất

Kết hợp từ của Separable (Adjective)

CollocationVí dụ

Completely separable

Hoàn toàn phân tách

She believes social media and real-life interactions are completely separable.

Cô ấy tin rằng truyền thông xã hội và giao tiếp trong đời thực hoàn toàn có thể tách biệt.

Readily separable

Dễ dàng phân biệt

The social group was readily separable due to conflicting ideologies.

Nhóm xã hội dễ phân chia do các ý kiến trái ngược.

Entirely separable

Hoàn toàn phân biệt

Their opinions on the matter are entirely separable.

Ý kiến của họ về vấn đề đó hoàn toàn có thể tách rời.

Easily separable

Dễ tách rời

The benefits of volunteering are easily separable from the drawbacks.

Những lợi ích của việc tình nguyện dễ dàng phân biệt khỏi nhược điểm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Separable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] The diagram illustrates the process of different materials from waste for recycling purposes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] At the subsequent stage, a magnetic is used for the removal of steel cans and iron from the material flow [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] In conclusion, although there are definitely some benefits to students by academic ability, I believe it is far more beneficial to have classrooms with students of mixed ability [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] Physical the lack of intimacy, and communication barriers pose formidable challenges for couples in long-distance relationships [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Separable

Không có idiom phù hợp