Bản dịch của từ Sepsis trong tiếng Việt

Sepsis

Noun [U/C]

Sepsis (Noun)

sˈɛpsɪs
sˈɛpsɪs
01

Sự hiện diện trong các mô của vi khuẩn có hại và độc tố của chúng, thường là do nhiễm trùng vết thương.

The presence in tissues of harmful bacteria and their toxins, typically through infection of a wound.

Ví dụ

The hospital treated many sepsis cases from the recent flood.

Bệnh viện đã điều trị nhiều trường hợp sepsis từ trận lũ gần đây.

The community organized a seminar to raise awareness about sepsis.

Cộng đồng tổ chức một hội thảo để nâng cao nhận thức về sepsis.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sepsis

Không có idiom phù hợp